Entry 𬌔 |
𬌔 tấm |
|
#F2: phiến 片⿱心 tâm |
◎ Như 𬌓 tấm
|
袄𥯒𠬠𬌔𩂏𡗶 风流 Áo tơi một tấm che trời phong lưu. Vân Tiên, 14b |
〇 𱥯倘盗 刧殺仁 檜銅鈙者𬌔身涅研 Mấy thằng trộm cướp sát nhân. Cối đồng chày giã, tấm thân nát nghiền. Dương Từ, tr. 51 |
〄 Hình dung một khía cạnh tình cảm, tinh thần.
|
歆枚𧡊𩈘朱𠮱𬌔𢚸 Hôm mai thấy mặt cho khuây tấm lòng. Vân Tiên, 43b |