Entry 𬌓 |
𬌓 tấm |
|
#F2: phiến 片⿰心 tâm |
◎ Mảnh, miếng dẹp mỏng.
|
花𤋵 月月印𠬠𬌓 月篭花花𧺀曾𱽐 Hoa giãi nguyệt, nguyệt in một tấm. Nguyệt lồng hoa, hoa thắm từng bông. Chinh phụ, 17a |
〇 泛弹貝𬌓𦎛願𣈜初 Phím đàn với tấm gương nguyền ngày xưa. Truyện Kiều, 16a |
〇 身㛪如𬌓𫄉桃 拂披𡧲𢄂別𠓨𢬣[埃] Thân em như tấm lụa đào. Phất phơ giữa chợ, biết vào tay ai. Lý hạng, 43a |
〄 Trỏ một cảnh đời, một thân phận.
|
㐌空别𤯩𱺵 𢝙 𬌓身𱜢别舌耒𱺵傷 Đã không biết sống là vui. Tấm thân nào biết thiệt thòi là thương. Truyện Kiều, 55a |
〇 𥙩𫯳朱當𬌓𫯳 補功粧点𦟐紅𪘵𲎗 Lấy chồng cho đáng tấm chồng. Bõ công trang điểm má hồng răng đen. Lý hạng, 41a |
〄 Hình dung một khía cạnh tình cảm, tinh thần.
|
魂𦹳没𬌓𡗶𨷈𨤵 𧗱漢咍 羅固於低 Hồn thơm một tấm trời muôn dặm. Về Hán hay là cố ở đây. Hồng Đức, 72a |
〇 㐌特清閒趣養身 𢷀空 汰汰𬌓𢚸𱖦 Đã được thanh nhàn thú dưỡng thân. Giũ không thảy thảy tấm lòng trần. Sô Nghiêu, 5b |
〇 占占蔑𬌓𢚸葵向陽 Chăm chăm một tấm lòng quỳ hướng dương. Phan Trần, 17b |
〇 硍默油𢬣几 揑 仍㛪沕與𬌓𢚸𣘈 Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn. Nhưng em vẫn giữ tấm lòng son. Xuân Hương, 9b |
〇 边𡗶𧣳𣷭巴把 𬌓𧹪滑 𣳮包𣇞朱派 Biên trời góc bể bơ vơ. Tấm son gột rửa bao giờ cho phai. Truyện Kiều, 22b |
◎ {Chuyển dụng}. Tâm tấm: lấm tấm, lốm đốm.
|
𦟐𧺃紅紅心𬌓𦢞花 Má đỏ hồng hồng tâm tấm rỗ hoa. Lý hạng B, 181b |