Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𣈜務 春遲蕩蕩 𢲨蔞蘩𪠞𬆒𬆒
Ngày mùa xuân chầy đãng đãng. Hái rau phồn đi lướt lướt.
Thi kinh, IV, 31b
固馭顛全 固馭 黄𱤧 默閣車𬆒𬆒
Có ngựa đen tuyền, có ngựa vàng đỏ. Mặc gác xe nhiều rật rật.
Thi kinh B, IV, 95a