Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
共饒結伴同心 欺𬄯 欺𨢇欺琴欺詩
Cùng nhau kết bạn đồng tâm. Khi cờ khi rượu, khi cầm khi thơ.
Vân Tiên C, 14a