Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
坦福地認𫀅𨻫計 計包 饒餘𬃴福地
Đất phúc địa nhận xem luống kể. Kể bao nhiêu dư trăm phúc địa.
Hoa Yên, 31a
〇 大姨 姨奇令世 小姨姨 乙𬃴咍每𦍛
“Đại di”: dì cả lành thay. “Tiểu di”: dì út trăm hay mọi dường.
Ngọc âm, 7a