Entry 𬁒 |
𬁒 mùa |
|
#E2: nhật 日⿱務 vụ |
◎ Một vụ gieo trồng, một vụ thu hái.
|
特𬁒捹𡲫捹𫃚 秩𬁒捹𥟉捹梧 Được mùa buôn vải buôn vóc. Mất mùa buôn thóc buôn ngô. Nam lục, 4a |
〇 𢚸㛪㐌决 辰停 㐌穊辰割貝英𠬠𬁒 Lòng em đã quyết thì đành. Đã cấy thì gặt với anh một mùa. Lý hạng, 55b |
〇 特𬁒[槹]𤴬𬁒穭 特𬁒 穭𪹪𬁒槹 Được mùa cau, đau mùa lúa. Được mùa lúa, úa mùa cau. Lý hạng, 55b |
〄 Vụ lúa chính thu đông là vụ mùa (vụ lúa xuân hè là vụ chiêm).
|
穭𬁒辰穊朱溇 穭秥辰𢭮梗橷 買𣃣 Lúa mùa thì cấy cho sâu. Lúa chiêm thì khảy cành dâu mới vừa. Lý hạng, 9a |