Entry 𫽻 |
𫽻 gỡ |
|
#F2: thủ 扌⿰舉 → 𱑏 cử |
◎ Tháo cởi ra. Giải thoát vướng mắc.
|
悲除沛𫽻䋦愁朱衝 Bây giờ phải gỡ mối sầu cho xong. Phan Trần, 10a |
〇 𫽻𦋦耒吏𫃚𠓨如制 Gỡ ra rồi lại buộc vào như chơi. Truyện Kiều, 45b |
〇 𩵜嚜鈎別麻𫽻 𪀄𠓨篭別課𱜢𫥨 Cá mắc câu biết đâu mà gỡ. Chim vào lồng biết thuở nào ra. Lý hạng, 48a |
◎ {Chuyển dụng}. Gặp gỡ: gặp mặt, hội ngộ.
|
哙𱺵 﨤𫽻𫡉塘 和𱺵𠊛𠁑𤂬鐄別朱 Gọi là gặp gỡ giữa đàng. Họa là người dưới suối vàng biết cho. Truyện Kiều, 2b |
〇 𪽝蒸 及𫽻呵 浪拉零 Bởi chưng gặp gỡ há rằng rắp ranh. Trinh thử, 9a |
〇 自然 﨤𫽻𫡉塘𦓡𢧚 Tự nhiên gặp gỡ giữa đường mà nên. Thạch Sanh, 14b |