Entry 𫽖 |
𫽖 chở |
|
#F2: thủ 扌⿰阻 trở |
◎ Như 䢐 chở
|
船𢀲官扒𫽖粮 群隻 船𡮣供娘戈滝 Thuyền lớn quan bắt chở lương. Còn chiếc thuyền bé, cùng nàng qua sông. Lý hạng, 29b |
𫽖 trở |
|
#F2: thủ 扌⿰阻 trở |
◎ Quay lại, chuyển động theo hướng ngược lại.
|
船虐些𱑮樔虐 些𢶢𫽄特些𫽖樔𱑩 Thuyền ngược ta bỏ sào ngược. Ta chống chẳng được, ta trở sào xuôi. Lý hạng, 11b |