Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𫼳
𫼳 mang
#F2: thủ 扌⿰芒 mang
◎ (như rên).

丐罪𤾓𢆥払𠹾奇 𡦂 情沒塊妾吀𫼳

Cái tội trăm năm chàng chịu cả. Chữ tình một khối thiếp xin mang.

Xuân Hương B, 13a

緣㛪油綏絲紅 埋𦋦欺 㐌𢬣𢸚𢬣𫼳

Duyên em dầu nối tơ hồng. May ra khi đã tay bồng tay mang.

Truyện Kiều, 47

𡥵𢲾𡥵㩫𡥵𢸚𡥵𫼳

Con bế, con dắt, con bồng, con mang.

Lý hạng, 3a

𧎜𫼳𨉓庒浽吏𫼳 梮朱𦼔

Ốc mang mình chẳng nổi, lại mang cọc cho rêu.

Nam lục, 14a

〄 Đeo vướng bên mình, mắc phải.

浽𠇮貞仍𢢆𪬔 吏 𫼳𥙩㗂那路麻制

Nỗi mình riêng những thẹn thò. Lại mang lấy tiếng nà [bày thêm ra] trò mà chơi .

Hoa tiên, 30a

𤽗姑籠𫼳鋥 麻𧗱

Ngươi Cô-lông mang xiềng mà về.

Tây chí, 15a

◎ Mở mang: làm cho rộng thêm ra.

𠢟𠊛君子𲉇𫼳山河

Giúp người quân tử mở mang sơn hà.

Lý hạng, 6a

𫼳 màng
#F2: thủ 扌⿰芒 mang
◎ Mong ước, tha thiết muốn có.

㤇饒𦺓󰬬拱𱔢 恄饒槹豆𣹓𬂻𫽄𫼳

Yêu nhau trầu tém cũng xơi. Ghét nhau cau đậu đầy cơi chẳng màng.

Lý hạng, 33a