Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
工課巴南㕵仍 𫶷媄
Trong (*klong) thuở ba năm uống những sữa mẹ.
Phật thuyết, 18a
𫶷年㝵庄討 昆杷{多丐}杜所恪
Trở nên người chẳng thảo. Con trai cưới đỗ [trú, ở] thửa khác [trú nơi khác].
Phật thuyết, 42a