Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𦽎桃花𠵌 㗂竹 默𫵞麻𢀨
Lộc [chồi lá] đào hoa, nghe tiếng trúc, mặc vẻ mà sang.
Cư trần, 28b
景𡨧和冷圖似 𫵞幀 㐱意𱘷𤍌𫘑窖
Cảnh tốt hoà [và] lành, đồ tựa vẻ tranh. Chỉn ấy trời thiêng mở khéo.
Hoa Yên, 31b