Entry 𫳘 |
𫳘 chữ |
|
#F1: tự 字⿰宁 chữ |
◎ Như 𡨸 chữ
|
𢜠准𧘇𫳘排 Mừng thầm chốn ấy chữ bài. Truyện Kiều, 6b |
〇 𫳘𱺵𱐭𱻊𱺵𱐭昃平 𱺵𱐭 Chữ là thế, nghĩa là thế, trắc bằng là thế. Yên Đổ, 17b |
〄 Từ ngữ Hán Việt, trỏ một ý niệm.
|
𨀈𦋦𠾺珠眉 功名堆𫳘 易虧夥共 Bước ra thẹn mặt chau mày. Công danh đôi chữ dễ khuây khỏa cùng. Phan Trần, 4a |
〇 喭喁𫳘分𱞐那𫳘縁 Ngán ngùng chữ phận, não nà chữ duyên. Sơ kính, 37a |
〄 Tên chính thức của người có học (theo Nho học).
|
相公𫳘噲印波 Tướng công chữ gọi Ấn Ba . Hoa tiên, 1a |
〇 伯高羅𫳘本𣳔 [户]梅 Bá Cao là chữ, vốn dòng họ Mai. Nhị mai, 1a |
𫳘 giữ |
|
#F1: tự 字⿰宁 trữ: chữ |
◎ {Chuyển dụng}. Như 𡨸 giữ
|
招梭𠓀𫽄𫳘床 底𡢐𢧚𢢆共払𪽝埃 Gieo thoi trước chẳng giữ giàng. Để sau nên thẹn cùng chàng bởi ai. Truyện Kiều, 11b |