Entry 𫪹 |
𫪹 sống |
|
#D2: lộng 弄⿰古 cổ [*kl- → s -] |
◎ Như 生 sống
|
端枘飭劸𫪹 娄和茹 “Đoan nhuế”: sức khỏe sống lâu hoà nhà. Ngọc âm, 25a |
〇 𢀭𱥯刼貪婪閉 𫪹包𥹰到底恾 Giàu mấy kiếp, tham lam bấy. Sống bao lâu, đáo để màng. Ức Trai, 21a |
〄 Ở dạng thô, tươi, chưa qua chế biến.
|
鮮肉舌𫪹 [群]哉 “Tiên nhục”: thịt sống còn tươi. Ngọc âm, 16b |
𫪹 trống |
|
#D2: lộng 弄⿰古 cổ [*kl- → tr-] |
◎ Như 弄 trống
|
邦𫪹𢫈桑 Bưng trống gõ tang. Ngọc âm, 9a |
〇 江山隔唐𠦳埮 事業盆店𫪹𠀧 Giang sơn cách đường ngàn dặm. Sự nghiệp buồn đêm trống ba. Ức Trai, 33a |
〇 跪朱部領𨖲𡾵 𪢊𠀧𫪹𠰘𢬥𨒒𨨨𢬣 Quỳ cho Bộ Lĩnh lên ngôi. Gióng ba trống miệng, giong mười chiêng tay. Thiên Nam, 60a |
〇 歆埋鐘𫪹荣移 眾僧刻議㗂柴善齋 Hôm mai chuông trống vang dầy. Chúng tăng khắc nghị, tiếng thầy Thiện Trai. Dương Từ, tr. 10 |
〇 㗔𠼱雅楽𠰷𠻗 韶𫪹跋威𱎹㖂𡗶 Kèn loa nhã nhạc tò te. Tiêu thiều trống bạt uy nghi dấy trời. Chàng Chuối, 17b |