Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𫩓
𫩓 bờm
#F2: khẩu 口⿰凣 phàm
◎ Bờm xơm: tính sàm sỡ, sỗ sàng.

沛昆性氣𫩓参 娘呫朋亇󰮂䈒拯斉

Phải con tính khí bờm xơm. Nàng xem bằng cá trong nơm chẳng tày.

Nguyễn Đạt, 6b

𫩓 mồm
#F2: khẩu 口⿰凡 → 凣 phàm
◎ Miệng, bên trong chứa răng, lưỡi… dùng để ăn và nói.

𧐖𥐇麻吱䖳𨱽 船班𠶦𠰘 吱[𲀀]嚦𫩓

Lươn ngắn mà chê chạch dài. Thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm.

Nam lục, 13a

固󰘚麻庒固𫩓 固𠄩 边嗫𦂯𦂯仍𣯡丐塘丐

Có mặt mà chẳng có mồm. Có hai bên mép xồm xồm những lông: - Cái đường cái.

Nam lục, 43a

𫩓 phòm
#F2: khẩu 口⿰凣 phàm
◎ Tiếng hàm nghĩa tiêu cực, nhưng không rõ nghĩa cụ thể, dùng để hưởng ứng với các chữ gieo vần.

排達為埃窖窖𫩓 𤇩𫥨沒鲁吼函𩩿

Bày đặt vì ai khéo khéo phòm. Tách ra một lỗ hỏm hòm hom.

Xuân Hương B, 5b