Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𫢼
𫢼 thay
#F1: thai 台⿱代 đại
◎ Thế chân, đại diện cho ai. Chuyển đổi.

𫷜充𣎃限𧵑𠫾𫢼

Năm xung tháng hạn của đi thay.

Giai cú, 11b

欺邱󰑰襖𣅶𫢼𢬭裙

Khi khâu vá áo lúc thay đổi quần.

Huấn nữ, 2a

◎ {Chuyển dụng}. Tiếng cảm thán, tỏ bức xúc.

𠊛𠸗景𬞺󰠲󰠲佐 窖艮魚𫢼屡逐頭

Người xưa cảnh cũ đâu đâu tá. Khéo ngẩn ngơ thay lũ trọc đầu.

Xuân Hương B, 14b