Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
勾簾核同博核釰 輪刀朋湄朋𫡮拜工直空麻𱒁
Câu liêm, cây đòng vác, cây gươm, luân đao, bằng mưa bằng mây, bởi trong trực không [giữa không trung] mà ra.
Phật thuyết, 29b
〇 名才𫡮合䝨良𬁖排
Tài danh mây họp, hiền lương sao bày.
Phan Trần, 17b
〇 縁絲㐌結 𢃄同 䕯𫡮約𡨸相逢劫娄
Duyên tơ đã kết dải đồng. Bèo mây ước giữ tương phùng kiếp sau.
Hoa tiên, 30b