Entry 𫡉 |
𫡉 giữa |
|
#F1: chữ (tự) 字⿰中 trung |
◎ Ở vị trí trung tâm.
|
𣈜春 從且 𢷣𫥨習情 柴𡎢正𫡉 儒𨅾終觥 Ngày xuân thong thả. Giở ra tập tành. Thầy ngồi chính giữa. Nho xúm chung quanh. Giai cú, 16b |
〄 Ở vị trí lưng chừng trong một phạm vi nào đó.
|
𫡉塘渴𥄭 暫擬𣘃丹楓 Giữa đường khát ngủ, nghỉ tạm dưới cây đan phượng. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30a |
〇 哙𱺵﨤𫽻𫡉塘 和𱺵𠊛𠁑𤂬鐄別朱 Gọi là gặp gỡ giữa đàng. Họa là người dưới suối vàng biết cho. Truyện Kiều, 2b |
〇 結𫜵夫婦至情 庄𱞋 船栢泠汀𫡉源 Kết làm phu phụ chí tình. Chẳng lo thuyền bách lênh đênh giữa nguồn. Trinh thử, 3b |