Entry 𫗁 |
𫗁 thói |
|
#F1: phong 風 → 𲋄⿰退 thoái |
◎ Như 退 thói
|
和𠊚辰特𫗁 吒翁 Họa người thìn [gìn giữ] được thói [nề nếp] cha ông. Ức Trai, 44b |
〇 係𧡊麻綿另渚制 停蹺𫗁俗𠾾涓唏 Hễ thấy ma men lánh chớ chơi. Đừng theo thói tục nhấp quen hơi. Sô Nghiêu, 13b |
〇 𫜵之𫗁傾城撩𤽗 Làm chi đem thói khuynh thành trêu ngươi. Truyện Kiều, 6a |
〇 北胡篭𫗁昆驕 𲃲𩂟𡏧馭𥙒蹺隘雁 Bắc Hồ rông thói con kiêu. Ruổi mù bụi ngựa, trảy theo ải nhàn. Hoa tiên, 22b |