Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𫏾
𫏾 trước
#D2: cư 車⿰畧 lược [*kl- → tr-]
◎ Như 𱏯 trước

福德𠊛𫏾 底傳𠁀𨍦

Phúc đức người trước để truyền đời sau.

Thiên Nam, 64b

貝王觀𫏾刎𱺵同親

Với Vương Quan, trước vẫn là đồng thân.

Truyện Kiều, 4a

英㛪𱞁𫏾 廊渃𱞁𡢐

Anh em rẻ (dẻ) trước, làng nước rẻ (dẻ) sau.

Nam lục, 7b

◎ Tiếng trỏ vị trí phía chính diện, hàng trên hoặc nơi hướng tới.

𥒥𥔧丸濕 丸高 㳥逐泣𨍦泣𫏾

Đá chồng hòn thấp hòn cao. Sóng giục lớp sau lớp trước.

Hồng Đức, 39b

鷾鴯吏嘅𫏾茄𠶓𪡫

Ý nhi lại gáy trước nhà véo von.

Chinh phụ, 10a

𣋚戈𢵯眜朱連蝒沙 𫏾󰘚報信外㙴

Hôm qua máy mắt cho liền. Nhện sa trước mặt, báo tin ngoài thềm.

Trinh thử, 7a