Entry 𫅩 |
𫅩 cánh |
|
#F2: vũ 羽⿰更 cánh |
◎ Như cánh
|
窻糊姅怯𫅩𩄲 墙東 𥊘眜𣈜𣈜恒𬖉 Song hồ nửa khép cánh mây. Tường đông ghé mắt, ngày ngày hằng trông. Truyện Kiều, 6b |
〇 爲之沒𫅩牡丹 𫜵朱昆𧊉泣灡𠓨𦋦 Vị chi một cánh mẫu đơn. Làm cho con bướm rập rờn (dập dờn) vào ra. Ngộ phối, 4b |
〇 昆蜆𫅩咍𲋒 𩙳懷 Con kiến cánh hay bay liệng hoài. Tự Đức, XIII, 13a |
〇 石生 於㭲多張弓𬑰中𠓨𫅩𪀄大鹏 Thạch Sanh ở gốc đa, giương cung bắn trúng vào cánh chim đại bàng (bằng). Thạch Sanh, 14b |
〄 Cánh hẩu: cùng bè với nhau, hỗ trợ nhau.
|
英㛪 些𫅩好𱥯 饒舅𠰚 Anh em ta cánh hẩu với (mấy) nhau, cậu nhé!. Ô Lôi, 10a |