Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𫅜
𫅜 lành
#F1: linh 令⿰善 thiện
◎ Hiền, tốt, đẹp. Lương thiện.

渚渚畨黎 欺煑豆 英俺討順福茄𫅜

Chớ chớ phen le [so bì] khi chử đậu. Anh em thảo thuận, phúc nhà lành.

Hồng Đức, 23b

北南停事 [戰]争 民特安苓茹特𢪀宜

Bắc Nam dừng sự chiến tranh. Dân được yên lành, nhà được nghỉ ngơi.

Thiên Nam, 34a

𠱾節𫅜𢗖𢖵隊㝹

Thời tiết lành nhầm nhỡ (lầm lỡ) đòi nau.

Chinh phụ, 25a

𮗓緣師長𫅜𢚸連傷

Giác Duyên sư trưởng lành lòng liền thương.

Truyện Kiều, 43a

𱒣英咹於朱𫅜 刼尼 𣜾 﨤底停刼𡢐

Khuyên anh ăn ở cho lành. Kiếp này chửa gặp để dành kiếp sau.

Lý hạng B, 110a

〄 Nguyên vẹn, không bị hư hại.

𫅷頭泊𱚫歲𩇢 㨢𢶑如体玉𫅜𨕭𢬣

Già đầu bạc, trẻ tuổi xanh. Nâng niu như thể ngọc lành trên tay.

Thạch Sanh, 6b

𤯨𬡶襖襀𣩂墫襖𫅜

Sống mặc áo rách, chết chôn áo lành.

Lý hạng, 17a