Entry 𫅜 |
𫅜 lành |
|
#F1: linh 令⿰善 thiện |
◎ Hiền, tốt, đẹp. Lương thiện.
|
渚渚畨黎 欺煑豆 英俺討順福茄𫅜 Chớ chớ phen le [so bì] khi chử đậu. Anh em thảo thuận, phúc nhà lành. Hồng Đức, 23b |
〇 北南停事 [戰]争 民特安苓茹特𢪀宜 Bắc Nam dừng sự chiến tranh. Dân được yên lành, nhà được nghỉ ngơi. Thiên Nam, 34a |
〇 𠱾節𫅜𢗖𢖵隊㝹 Thời tiết lành nhầm nhỡ (lầm lỡ) đòi nau. Chinh phụ, 25a |
〇 𮗓緣師長𫅜𢚸連傷 Giác Duyên sư trưởng lành lòng liền thương. Truyện Kiều, 43a |
〇 𱒣英咹於朱𫅜 刼尼 𣜾 﨤底停刼𡢐 Khuyên anh ăn ở cho lành. Kiếp này chửa gặp để dành kiếp sau. Lý hạng B, 110a |
〄 Nguyên vẹn, không bị hư hại.
|
𫅷頭泊𱚫歲𩇢 㨢𢶑如体玉𫅜𨕭𢬣 Già đầu bạc, trẻ tuổi xanh. Nâng niu như thể ngọc lành trên tay. Thạch Sanh, 6b |
〇 𤯨𬡶襖襀𣩂墫襖𫅜 Sống mặc áo rách, chết chôn áo lành. Lý hạng, 17a |