Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
山君𨄾吏𱥺邊 哏𦀊𢲫𫃫摃𬨠𪞷塘
Sơn quân ghé lại một bên. Cắn dây mở trói, cõng lên ra đàng.
Vân Tiên C, 23b
〇 柑杠𦝄𫃫引𪞷 冰控 屡𦉱屡質唐
Cùm gông trăng trói dẫn ra. Băng xăng lũ bảy lũ ba chật đàng.
Dương Từ, tr. 46