Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𫀢
𫀢 coi
#F2: thị 礻⿰嵬 ngôi
◎ Nhìn, trông.

𦊚蹎𨄮𨄮欺𠫾急 𠄩 𬑉懲懲課𨅸𩲡

Bốn chân thoắt thoắt khi đi gấp. Hai mắt trừng trừng thuở đứng coi.

Hồng Đức, 55a

娘折𠄩乳蓮㺔 陣𦋦 埃几敢𫀢󰠲𱺵

Nàng [Bà Triệu] chịt hai vú, lên voi. Trận ra ai kẻ dám coi đâu là.

Thiên Nam, 33b

〄 Xem ra, có ý đánh giá, nhận định.

別󰠲𱜢坦𱜢𡗶 𠊛𫀢倘倘坦𫀢𣊍𣊍

Biết đâu nào đất nào trời. Người coi thảng thảng, đất coi mờ mờ.

Thiên Nam, 123b

〄 Trông nom, gìn giữ.

國事共扲家事共𫀢

Quốc sự cùng cầm, gia sự cùng coi.

Thiên Nam, 57a

倍傍几𡨹𠊛𫀢 𡮈𫰅娘吏尋 𠳒𡅳干

Vội vàng kẻ giữ người coi. Nhỏ to nàng lại tìm lời khuyên can.

Truyện Kiều, 14b