Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𫀅
𫀅 xem
#E2: thị 礻⿰占 chiêm
◎ Coi, nhìn, ngắm.

茶梅店月曳 𫀅俸 片𱏺𣈜春𡎢󰝂勾

Trà mai đêm nguyệt dậy xem bóng. Phiến sách ngày xuân ngồi chấm câu.

Ức Trai, 4b

段啫㝵 麻𧗱 共啫恩各柴 爲朱𫀅末㝵䝨冷𫜵丕

Đoạn [rồi] giã Người mà về, cùng giã ơn các thầy, vì cho xem mặt người hiền lành làm vậy.

Bà Thánh, 4a

〄 Quan sát, suy ngẫm, nhận xét.

𧏵偃老 訥乾坤些𫀅㐱戾

Rồng Yển Lão nuốt càn khôn, ta xem chỉn lệ [sợ].

Cư trần, 28b

假調𤞓絆𫀅情人間

Giả [mượn] điều săn bắn xem tình nhân gian.

Chàng Chuối, 1b

〄 Trông coi, chăm sóc.

対{阿計}庄哀𫀅朔

Đói gầy chẳng ai xem sóc.

Phật thuyết, 19b

英斉𠳐詔蓮󱠢 荒滛補𭛣葸排拯𫀅

Anh Tề vâng chiếu lên ngôi. Hoang dâm bỏ việc tơi bời chẳng xem.

Thiên Nam, 21a