Entry 𪽗 |
𪽗 hoạ |
|
#A1: 畫 → 𪽗 họa |
◎ Vẽ tranh.
|
坡藝詩𪽗𲄋味歌吟 Pha nghề thi họa, đủ mùi ca ngâm. Truyện Kiều B, 1b |
#C1: 畫 → 𪽗 họa |
◎ Ít khi xảy ra.
|
𠄼辰𨑮𪽗咍庒著 沒𣎃 堆吝固拱空 Năm thì mười họa hay chăng chớ. Một tháng đôi lần có cũng không. Xuân Hương B, 6b |
◎ May ra.
|
𨍦𪽗羅𢧚義𱙎㛪 盃些共眉渚信蒸𠅜㝵恪 Sau họa là nên nghĩa anh em. Bui ta cùng mày, chớ tin chưng lời người khác. Thi kinh, III, 25b |
〄 Ngõ họa: những mong.
|
㝵君子蒸𪠞役午𪽗渚沛饑渴 Người quân tử chưng đi việc, ngõ họa chớ phải cơ (đói) khát. Thi kinh, III. 3b |
𪽗 vả |
|
#C2: 畫 → 𪽗 họa |
◎ Như 頗 vả
|
牢𪽗𦣰𥄭𫽄動底麻命 Sao vả nằm ngủ chẳng động, để mà chực mệnh. Thi diễn, 27a |