Entry 𪹣 |
𪹣 hơ |
|
#F2: hoả 火⿰虚 hư |
◎ Đặt hay giơ ra trước chỗ nóng cho ráo, cho khô hoặc cho ấm.
|
躡𨃐裙襖㲸𡎛 渚蹎踏灶門𪹣共 Dép giày quần áo ướt bùn. Chớ đem chân đạp táo môn [cửa bếp] hơ cùng. Táo thần, 4a |
〇 炪封香呵𡎥𪹣襖殘 Đốt phong hương há ngồi hơ áo tàn. Cung oán, 9a |
〇 翁𪹣䏾胣媒𪹣𬰠 Ông hơ bụng dạ, mụ hơ mặt mày. Vân Tiên B, 21a |