Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𪰛
𪰛 thì
#C1: 時 → 𪰛 thì (chữ húy)
◎ Như 時 thì

𬈋𠊚𫽄固德共才 𠫾擬調𪰛劔歇𠄩

Làm người chẳng có đức cùng tài. Đi [hành], nghỉ [xử] đều thì kém hết hai.

Ức Trai, 5b

拱𪰛坦翥拱𡗶𩂏 燶𤆈𫜵之閉𪠠夏

Cũng thì đất chở, cũng trời che. Nóng nảy làm chi bấy hỡi hè.

Hồng Đức, 10a

𡨌𪰛䲋打𫪹軍 𠀧𠀧𪰛撟 双韻𬷊𫾑

Giữa thì thia đánh trống quân. Ba ba thì kéo song vần cò que.

Chàng Chuối, 7b

𪰛 thời
#A2: 時 → 𪰛 thì (chữ húy)
◎ Như 時 thời

太平𢜏及課 𪰛堯天

Thái bình mừng gặp thuở thời Nghiêu thiên.

Chàng Chuối, 1b

◎ Tiếng đưa đẩy hoặc nối kết đề ngữ và thuyết ngữ trong câu (cđ. thì).

吟急𧺁𪰛派吏急

Ngẫm kíp [chóng] thắm thời phai lại kíp [chóng].

Ức Trai, 50a

寒寺鐘󰠲寬吏日 樵樓角怒日𪰛疎

Hàn tự chuông đâu khoan lại nhặt. Tiều lâu giốc nọ nhặt thời thưa.

Hồng Đức, 9a

欺𪰛𠰳𠮾𠰳唁 欺𪰛鉢渃𨉞粓𤼸𠊛

Khi thời miếng ngọt miếng ngon. Khi thời bát nước lưng cơm dâng người.

Huấn tục, 1b