Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𪰇𪰇芹竹 默鈎蒸滝淇
Nhắt nhắt cần trúc, mặc câu chưng sông Kỳ.
Thi kinh, II, 46a
𣘃竹綠𪰇如棧床
Cây trúc lục nhặt như sàn giường.
Thi kinh, II, 39a
官柱囯箕吏𡨺馭过𪰇
Quan trụ quốc kia lại giữ ngừa quá nhặt.
Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 53a