Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
噅除渚体𢼂𪞷 𪮩𢬣 魯𦝉初麻探𩲡
Vây chờ chưa thấy xổ ra. Thò tay lỗ đẻ sờ mà thăm coi.
Dương Từ, tr. 54