Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
几士𫜵官羅𤽗文斯 立典任所縣傷所𦾢𧅕湼率㝵民拉𦱊結𦰤寅寅𢀦吏
Kẻ sĩ làm quan là ngươi Văn Tư Lập đến nhậm thửa huyện, thương thửa rậm rạp gãy nát, suất [đôn đốc] người dân lợp tranh kết lau, dần dần sửa lại.
Truyền kỳ, III, Đông Triều, 35a