Entry 𪫢 |
𪫢 nghĩ |
|
#F2: tâm忄⿰疑 → 𪟽 nghi |
◎ Tưởng nhớ đến, suy ngẫm đến.
|
外𲈾行宮𦹵𤋵油 鄭念故國𪫢麻𤴬 Ngoài cửa hành cung cỏ dãi (giãi) dầu. Chạnh niềm cố quốc nghĩ mà đau. Xuân Hương B, 14a |
𪫢 ngờ |
|
#E2: tâm 忄⿰疑 → 𪟽 nghi |
◎ Như 𱒇 ngờ
|
𢣸𱺵翁試翁傷 埃𪫢翁試𤾓塘翁傕 Ngỡ là ông thử ông thương. Ai ngờ ông thử trăm đường, ông thôi. Lý hạng, 29a |
〄 Nghĩ rằng, cho là.
|
唒𣦍朱𣩂拱𪫢浪奸 Dẫu ngay cho chết cũng ngờ rằng gian. Lý hạng, 26b |