Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
訥蓬栗棘 𱜢𪮏沛綽像𪤻
Nuốt bồng [cỏ rối] lặt (nhặt) cức [gai góc]. Nào tay phải xước tượng da.
Cư trần, 25b
〇 蒸襖𤿦羝𡮈羝𢀲 絲𤽸埋𠄼塘
Chưng áo da dê nhỏ dê lớn. Tơ trắng may búi năm đường.
Thi kinh, I, 20a
〇 娘些𣈜𣈙𪤻樸漣 拯如課怒𤷍𤶹
Nàng ta ngày rày da vóc trơn nhởn, chẳng như thuở nọ gầy guộc.
Truyền kỳ, II, Từ Thức, 56b