Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𪡦
𪡦 si
#F2: khẩu 口⿰癡 → 𬏝 si
◎ Si sô (xi xô): nhại giọng nói người Tàu.

群艚艚𬥓󰬸縐 傮𧗱買別𪡦㗙薄情

Còn tàu, tàu bán vải sô. Tàu [lái buôn Tàu] về mới biết si sô (xi xô) bạc tình.

Lý hạng, 32a

𪡦 xì
#F2: khẩu 口⿰癡 → 𬏝 si
◎ Méc-xì (merci): cám ơn (theo tiếng Tây).

𠲡嚕𡃙𪡦翁咾奇 𫽄𨖅艚女拱𨖅西

“Hẩu lớ” [tốt rồi], “Méc-xì”, ông làu cả. Chẳng sang Tàu nữa cũng sang Tây.

Giai cú, 8b

𪡦 xơi
#F2: khẩu 口⿰癡 → 𬏝 si
◎ Nhận hưởng.

啻朋茄渃朱翁 杜 辰𣎃翁𪡦特𠇍銅

Ví bằng nhà nước cho ông đỗ. Thì tháng ông xơi được mấy đồng.

Giai cú, 13a