Entry 𪜯 |
𪜯 lánh |
|
#F2: nhân 亻⿰另 lánh: lính |
◎ {Chuyển dụng}. Lóng lánh: sáng trong, ngời sáng lấp lánh.
|
𨉞梄拂披牟𤐡𤁕 澜𬇚 㑝𪜯 𩄴𦝄𫤡 Lưng giậu phất phơ màu khói lạt (nhạt). Làn ao lóng lánh bóng trăng loe. Yên Đổ, 14a |
𪜯 lính |
|
#F2: nhân 亻⿰另 lánh |
◎ Người trong quân đội, ở cấp thấp nhất.
|
石生𠫾 李通兵𪜯蹺𡢐 Thạch Sanh đi trước, Lý Thông cùng binh lính theo sau. Thạch Sanh, 17a |
〇 翁𠊙差𪜯 𫥨噅 碎𥛉翁𠊙碎㐌固𡥵 Ông nghè sai lính ra ve. Tôi lạy ông nghè, tôi đã có con. Lý hạng B, 119b |