Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𪰛咹𧑂𪖺呼呼 羣欣 做做咹𤙭𫜵之
Thà ăn cáy, ngáy kho kho. Còn hơn xố xố [?] ăn bò làm chi.
Trinh thử, 8a