Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𩵜
𩵜 cá
#F1: ngư 魚⿰个 → 亇 cá
◎ Như 亇 cá

𬇚𪽝狹囘坤且𩵜

Ao bởi hẹp hòi khôn thả cá.

Ức Trai, 4a

𩵜語鈎沈吹伴另 𪀄疑弓𨉠𠸒饒𠖤

Cá ngỡ câu chìm, xui bạn lánh. Chim ngờ cung bắn, bảo nhau bay.

Hồng Đức, 4a

補之𩵜𡊱𪀄籠麻制

Bõ chi cá chậu chim lồng mà chơi.

Truyện Kiều, 46a

唏󰠲麻挸𩵜 撰羮

Hơi đâu mà kén cá chọn canh.

Giai cú, 1a

𩵜𩹪𠬠侶

Cá mè một lứa.

Nam lục, 13b

錢𨨲謨特𩵜鮮 謨蒌買𢲨謨𠊛𱓕囔

Tiền chì mua được cá tươi. Mua rau mới hái, mua người nỏ nang.

Lý hạng, 37b

𩵜 ngơ
#C2 → G2: ngư 魚 → 𩵜
◎ Ngẩn ngơ: tâm trí bất định, dáng vẻ vô tri.

㐱戾𢚸花惇動 𱽐柳斳𩵜

Chỉn lệ lòng hoa run động, bông liễu ngẩn ngơ.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 62a