Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𩢬
𩢬 lừa
#A2: 驢 → 𩢬 lư
◎ Vật nuôi giống như ngựa, nhưng nhỏ hơn, tai dài.

𢫝𩢬𠦳𨤮賖𥸷 塘青雲𢌌迍𠊛青春

Giong lừa ngàn dặm xa xôi. Đường thanh vân rộng đón người thanh xuân.

Sơ kính, 35b

種𩢬扵𱴸㐌涓 催停𠯅𡀩喧天子𩂟

Giống lừa ưa nặng đã quen. Thôi đừng dức lác [om sòm] huyên thiên tít (tí) mù.

Trinh thử, 16a

#C2: 驢 → 𩢬 lư
◎ Nói dối hoặc lập mưu để dụ dỗ, khiến người khác mắc lầm.

󱰍荣花𩢬𡥚公卿

Bả vinh hoa lừa gã công khanh.

Cung oán, 3b

卯𩢬㐌默𠓨囷

Mẹo lừa đã mắc vào khuôn.

Truyện Kiều, 18a

固寔空 咍英刎悁𡓃𩢬庒

Có thật không? Hay anh vẫn quen dối lừa chăng.

Thạch Sanh, 17a

◎ Lần lừa (tức lần lữa): dần dà, ngày tháng dần qua.

吝𩢬埃別 咳群𣋚󰅒

Lần lừa ai biết hãy còn hôm nay.

Truyện Kiều, 7b