Entry 𩛜 |
𩛜 đói |
|
#F2: thực 飠⿰對 → 対 đối |
◎ Như 対 đói
|
喠渴胣噡𩛜拯 可忍 Giọng khát dạ thèm, đói chẳng khả nhịn. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 40b |
〇 𩚵咹𧃋㙁油羅𩛜𩛂 Cơm ăn dưa muối dầu là đói no. Thiền tông, 6a |
〇 𢆥外𢆥箕𩛜𠲣𣩂 𢆥𫢩風流㐌𬙛㗶 Năm ngoái năm kia đói suýt (hút) chết. Năm nay phong lưu đã ra phết. Yên Đổ, 16b |
〇 㗳𩛜𫨩羅㗳𩛂 𫨩羅㗳𪿀英朱𨖲床 Ngáp đói hay là ngáp no. Hay là ngáp ngủ, anh cho lên giường. Lý hạng B, 170a |
〇 𩛜辰咹𫈨咹芌 Đói thì ăn ráy ăn khoai. Lý hạng, 9a |
〇 𩛜時朱瀝𧛊時朱𦹳 Đói thời cho sạch, rách thời cho thơm. Huấn tục, 3b |
〇 𩛜𢚸咹契買充 𥉫𧡊媄𫯳時呐𫽄𠫾 Đói lòng ăn khế với sung. Trông thấy mẹ chồng thì nuốt chẳng đi. Hợp thái, 40b |