Entry 𩑛 |
𩑛 loài |
|
#A2: 類 → 𩑛 loại |
◎ Sự vật được phân biệt ra các lớp lang, thứ hạng.
|
𱒢油扒斫如埃 呐牟貞節扵𩑛奔波 Ví dầu bắt chước như ai. Nói màu trinh tiết ở loài bôn ba. Trinh thử, 5a |
〇 𠊛𠀧等𧵑𠀧𩑛 牢注𧡊𠊛𢀨扒光𫜵户 Người ba đấng, của ba loài. Sao chú thấy người sang bắt quàng làm họ. Thạch Sanh, 2a |
〄 Lạc loài: phiêu bạt bơ vơ.
|
占人皮課干戈 𡞕𫯳隔別昆吒 落𩑛 Chiêm nhân [người Chăm] từ thuở can qua. Vợ chồng cách biệt, con cha lạc loài. Thiên Nam, 79a |
〇 𦰟薸蹎㳥落𩑛 𢪀命荣顕 傷𠊛流離 Ngọn bèo chân sóng lạc loài. Nghĩ mình vinh hiển, thường người lưu ly. Truyện Kiều, 60b |