Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𨷑
𨷑 mở
#F1: mỹ 美⿰開 khai
◎ Khai thông. Tháo ra để ngỏ.

𤤰𧡊柴呐𨷑𢚸 𠄩行渃眜𣳔𣳔󱙄沙

Vua thấy thầy nói mở lòng. Hai hàng nước mắt ròng ròng nhỏ sa.

Thiền tông, 6b

趂𢬣𨷑鎖洞桃 [技]𩄲𱢽𤑟𡓃𠓨天台

Xắn tay mở khóa động đào. Rẽ (ghẽ) mây trông tỏ (rõ) lối vào Thiên Thai.

Truyện Kiều, 9a

〄 Bày đặt ra, dàn dựng nên.

終𦝄𨷑𱥺𡾵行

Chung lưng mở một ngôi hàng.

Truyện Kiều, 17b

計自𡗶𨷑炎帮 初頭固户 鴻龎買𠚢

Kể từ trời mở Viêm Bang. Sơ đầu có họ Hồng Bàng mới ra.

Đại Nam, 1a

女枚主𨷑科詩 榜鐄𤈜𤈜箕題 󱙻英

Nửa mai chúa mở khoa thi. Bảng vàng chói chói kia đề tên anh.

Hợp thái, 13a