Entry 𨷈 |
𨷈 muôn |
|
#F1: môn 門⿵萬 vạn |
◎ Như 门 muôn
|
家山唐隔𨷈琰 憂愛 𢚸煩姅店 Gia sơn đường cách muôn dặm. Ưu ái lòng phiền nửa đêm. Ức Trai, 39b |
〇 𡗶弄弄咍𢚸聖 𩙍熙熙恰𨷈民 Trời lộng (lồng) lộng hay lòng thánh. Gió hây hây khắp muôn dân. Hồng Đức, 1b |
〇 𠸕童每餒殷勤 哴恩公子𨷈分知心 Dặn đồng mọi nỗi ân cần. Rằng ơn công tử muôn phần tri tâm. Sơ kính, 40a |
〇 藩屏𨷈𨤵忠賢没門 Phiên bình muôn dặm, trung hiền một môn. Đại Nam, 14a |
〇 𨷈間𠦳𡎔青青𢌌𨱽 Muôn gian ngàn nóc thênh thênh rộng dài. Giai cú, 22a |