Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𨤵
𨤵 dặm
#lý 里⿰淡 đạm
◎ Như 琰 dặm

𩙍嗾旗毛𱥯𨤵𡗶

Gió thốc cờ mao mấy dặm trời.

Hồng Đức, 67b

弄𱠍𢬣叩𨀈吝𨤵氷

Lỏng buông tay khấu bước lần dặm băng.

Truyện Kiều B, 4a

馭車提裊𨤵撑𨕭塘

Ngựa xe đè nẻo dặm xanh lên đường.

Phương Hoa, 26b

〄 Muôn dặm, ngàn dặm: trỏ sự xa xôi, cách trở.

志𫜵𱰺𨤵𠦳䏧馭

Chí làm trai dặm ngàn da ngựa.

Chinh phụ, 2a

魂𧊉𥊚𥇀𠦳𨤵𱥺 𱻊虶箴拙𦒹𢆥偷

Hồn bướm mơ màng nghìn dặm một. Nghĩa vò chăm chút sáu năm thâu.

Xuân Hương, 15a

事情計𡅏雷崔 外𠦳𰿘𨤵𥪝𨑮𱥯𢆥

Sự tình kể lể lôi thôi. Ngoài nghìn muôn dặm, trong mười mấy năm.

Nhị mai, 7b

藩屏𨷈𨤵忠賢没門

Phiên bình muôn dặm, trung hiền một môn.

Đại Nam, 14a

𨤵 rậm
#F1: lý 里⿰淡 đạm: dặm
◎ {Chuyển dụng}. Rậm rịch: tất bật chuẩn bị.

𥪝茹𨤵易𪭯餅蒸 外𲈾𠾦哺𡀍終𦧘

Trong nhà rậm rịch (dậm dịch) gói bánh chưng. Ngoài cửa bi bô rủ chung thịt.

Yên Đổ, 16b