Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𨒒
𨒒 mươi
#F1: mại 邁 → 迈⿺十 thập
◎ Như 辻 mươi

護於治所欣巴 𨒒𢆥

Hộ [trỏ Sĩ Nhiếp] ở trị sở hơn ba mươi năm.

Cổ Châu, 12a

侈𠄩𨒒𢆥卞𨖲蒸聀𢀨丕

Xảy hai mươi năm, bèn lên chưng chức sang vậy.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 52b

計自秦越忍𫢩 𬙞𨒒 𢆥󰭺𠇮𣈙𡨺𡾵

Kể từ Tần Việt nhẫn nay. Bảy mươi năm lẻ mình rày giữ ngôi [trỏ Triệu Đà].

Thiên Nam, 20b

𨒒 mười
#F1: mại 邁 → 迈⿺十 thập
◎ Như 辻 mười

𨒒畨𱸳㐱畨特

Mười phen về, chín phen được.

Phật thuyết, 36a

翁修定㐱固 蔑昆𡛔 歳皮𨒒𠄩

Ông Tu Định chỉn [chỉ] có một con gái, tuổi vừa mười hai.

Cổ Châu, 2b

紛爭會意𠽋唭 𨒒𠄩官使每𠊛 每方

Phân tranh hội ấy nực cười. Mười hai quan sứ mỗi người mỗi phương.

Đại Nam, 24a