Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𨑮
𨑮 mươi
#F1: mại 邁 → ⻍⿺什 thập
◎ Như 辻 mươi

用包拿消 包拿 咹𱥯𨑮默𱥯𨑮

Dùng bao nả, tiêu bao nả. Ăn mấy mươi, mặc mấy mươi.

Hồng Đức, 59a

節皮昆燕 迻梭 韶光𠃩𨔿㐌外𦒹𨑮

Tiết vừa con én đưa thoi. Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi.

Truyện Kiều, 1b

待姑三𬙞𠄩𨑮𱥺𢆥𫢩

Đợi cô ba bảy hai mươi mốt năm nay.

Hợp thái, 24a

𨑮 mười
#F1: mại 邁 → ⻍⿺什 thập
◎ Như 辻 mười

太子智奇平󰅒 梗役大噐𫜵柴𨑮方

Thái tử trí cả bằng nay. Gánh việc đại khí, làm thầy mười phương.

Thiền tông, 12a

酉妑𨑮𬑉酉柴 𫤯𦖻

Dẫu bà mười mắt, dẫu thầy tám tai.

Phan Trần, 17a

没𠊛没𨤔𨑮分院𨑮

Một người một vẻ, mười phân vẹn mười.

Truyện Kiều, 1a

𧵑孛秩𠬠填𨑮

Của Bụt mất một đền mười.

Nam lục, 5a