Entry 𨇒 |
𨇒 lỏi |
|
#F2: túc 𧾷⿰磊 lỗi |
◎ Len lỏi: luồn lách chen vào nơi nào đó.
|
園桃午槾曾𨈆𨇒 閣紫樓𣘈默擬宜 Vườn đào ngõ mận từng len lỏi. Gác tía lầu son mặc nghỉ ngơi. Hồng Đức, 55b |
〇 塘𡹡蹥𨇒𦋦外天關 Đường ghềnh len lỏi ra ngoài Thiên Quan. Đại Nam, 47a |
〇 渚蹥𨇒倖求權𱐭 讒坡朱辱几𣦍 Chớ len lỏi hãnh cầu quyền thế. Gièm pha cho nhọc kẻ ngay lành. Âm chất, 9a |
〇 故𫜵𫳵踚𨇒細之低 Cớ làm sao len lỏi tới chi đây. Yên Đổ, 7a |
𨇒 lối |
|
#F2: túc 𧾷⿰磊 lỗi |
◎ Như 𤂬 lối
|
𲈳外倍𢷀簾[𦂛] 駸駸 氷𨇒園𣌉没命 Cửa ngoài vội rủ rèm the. Xăm xăm băng lối vườn khuya một mình. Truyện Kiều, 9b |
𨇒 ruổi |
|
#F2: túc𧾷⿰磊 lỗi |
◎ Như 唯 ruổi
|
典創𣈜 固𡥚行䊷 𥙩丐𧒌補綠𨇒典𤼸 Đến sáng ngày, có gã hàng chài lấy cái rùa vỏ lục ruổi đến dâng. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 8b |
〇 𠃅外𢪀㐌 𠽖連𨇒車 Mái ngoài nghỉ [hắn] đã giục liền ruổi xe. Truyện Kiều, 19b |
〇 急𠾕力士𨇒𣭻 㨿雷陽扒𡥵侯芳花 Kíp đòi lực sĩ ruổi mau. Cứ Lôi Dương bắt con hầu Phương Hoa. Phương Hoa, 55a |
〇 𱥯𣋚𫢩𨀐𨇒𨤮𨱽 窒痗𤻻𢪀宜朱跬 Mấy hôm nay rong (giong) ruổi dặm dài. Rất mỏi mệt, nghỉ ngơi cho khỏe. Thạch Sanh, 4b |
◎ Âm thanh vang vọng.
|
鐘𡃚楳𨇒磬𢯦 樁𫅷點𤿰 竹𤷍枯笙 Chuông rền, mõ ruổi, khánh lay. Thông già điểm trống, trúc gầy khua sênh. Phan Trần, 8a |
𨇒 lủi |
|
#F2: túc 𧾷⿰磊 lỗi |
◎ Lùi lại sau, lẩn trốn đi.
|
𨇒𠫾 Lủi đi. Taberd, 282 |