Entry 𨃴 |
𨃴 gót |
|
#F2: túc 𧾷⿰骨 cốt |
◎ Như 嗗 gót
|
翁修定𢴑娘阿蠻燒𨃴 旦棱 Ông Tu Định dắt nàng A Man theo gót đến rừng. Cổ Châu, 4a |
〇 戢香匣粉𱍿㐌嵬𢚸 淡柳塘花䐗曾踏𨃴 Tráp hương hộp phấn lâu đã nguôi (nguội) lòng. Dặm liễu đường hoa chửa từng đạp gót. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 5b |
〇 翹自𧿨𨃴 帳花 𡗶典坦鉦㐌收空 Kiều từ trở gót trướng hoa. Mặt trời đến đất, chiêng đà thu không. Truyện Kiều, 4b |
〇 尼姑 𨁡𨃴僧徒氊𬛕 Ni cô nối gót, tăng đồ chen vai. Đại Nam, 27a |
〇 圖衾殮𠤆泥醜 卒 謹蹎𢬣頭𨃴辰傕 Đồ khâm liệm chớ nề xấu tốt. Kín chân tay đầu gót thì thôi. Yên Đổ, 12b |
〄 Gót đầu: đầu đuôi, suốt từ đầu chí cuối.
|
免𱺵論院𨃴頭 渚迡事意朱毛役𫜵 Miễn là trọn vẹn gót đầu. Chớ chầy sự ấy cho mau việc làm. Thiên Nam, 24b |
〇 白師買計寒温𨃴頭 Bạch [nói, thưa] sư mới kể hàn ôn gót đầu. Phan Trần, 5b |
〇 𢪀浪坤浽酉牟 事命娘買𨃴頭排𣦍 Nghĩ rằng khôn nỗi giấu mầu. Sự mình nàng mới gót đầu bày ngay. Truyện Kiều, 44a |
〇 𨃴頭 娘朗𡎢𦖑 𥹰𥹰吏影𠫾咀𨱽 Gót đầu nàng lặng ngồi nghe. Lâu lâu lại ngoảnh (ngảnh) mặt đi thở dài. Trinh thử, 5b |