Entry 𨁪 |
𨁪 dấu |
|
#F2: túc 𧾷⿰酉 dậu |
◎ Vết tích lưu lại.
|
𨁪車馭㐌𱪁瀘 𣻕撑 Dấu xe ngựa đã rêu lờ mờ xanh. Truyện Kiều, 2a |
〇 隘雲 怨調琵琶 𨁪𨃐𡽫馬𱎈坡𢧚图 Ải mây (vân) oán điệu tì bà. Dấu giày non Mã, sương pha nên đồ . Hoa tiên, 16a |
〇 𱱇戈𨁪𤟛 唐羝 𪀄呌猿呴𦊛皮渃[𡽫] Trải qua dấu thỏ đàng (đường) dê. Chim kêu vượn hú, tư bề nước non. Vân Tiên, 7a |
〄 Cái làm ký hiệu.
|
重來𠱋禍固𣈜 [鵝]毛嗔認𨁪呢𧡊饒 Trùng lai dù họa có ngày. Nga mao xin nhận dấu này thấy nhau. Đại Nam, 6a |
𨁪 giấu |
|
#F2: túc 𧾷⿰酉 dậu: dấu |
◎ {Chuyển dụng}. Như 丑 giấu
|
庒𨁪之𠸜碎噲石生 Chẳng giấu gì tên tôi nay gọi Thạch Sanh. Thạch Sanh, 7a |
〇 𨁪頭呵𡳪 Giấu đầu hở đuôi. Nam lục, 37b |