Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𨁎
𨁎 rình
#F2: túc 𧾷⿰呈 trình
◎ Như 挰 rình

𬌔加空用埃𨁎󰝂之

Tấm da không dụng ai rình đâm chi.

Dương Từ, tr. 22

◎ Rập rình: vẻ náo nức, rộn ràng.

固尼𡶀𢌌棱撑 𥯓𠄼𥯓罷習𨁎侶堆

Có nơi núi rộng rừng xanh. Tụm năm tụm bảy rập rình lứa đôi.

Hoàng Tú, 16b