Entry 𨀤 |
𨀤 duỗi |
|
#F2: túc 𧾷⿰耒 lỗi |
◎ Khiến giãn ra, thẳng ra.
|
屈𨂗 伸𨀤 “Khuất”: co. “Thân”: duỗi. Tam thiên, 7a |
𨀤 lội |
|
#F2: túc 𧾷⿰耒 lỗi |
◎ Như 汭 lội
|
霜頭𡶀𣇜朝如澮 渃𢚸 溪裊𨀤群溇 Sương đầu núi buổi chiều như gội. Nước lòng khe nẻo lội còn sâu. Chinh phụ, 6b |
〇 㤇饒三四𡶀拱𨅹 七八溪拱 𨀤四九三十六岧拱戈 Yêu nhau tam tứ núi cũng trèo. Thất bát khe cũng lội, tứ cửu tam thập lục đèo cũng qua. Lý hạng, 11b |
𨀤 trồi |
|
#F2: túc 𧾷⿰耒 lỗi |
◎ Chồm lên, ló ra.
|
䟢𨀤 𨀤囉 𨀤𨖲 Nhảy trồi. Trồi ra. Trồi lên. Béhaine, 652 Taberd, 549 |