Entry 𧿨 |
𧿨 trở |
|
#E2: túc 𧾷⿰反 phản |
◎ Như 𠭤 trở
|
𧿨車衛浪吏戈蒸 准意 Trở xe về, rằng lại qua chưng chốn ấy. Thi kinh, II, 20 |
〇 𦋦空裊𧿨𧗱空 𠾺𱕖伴友𢜝𢚸媄吒 Ra không, nếu (nẻo) trở về không. Thẹn thùng bạn hữu, sợ lòng mẹ cha. Phan Trần, 4a |
〇 翹自𧿨𨃴帳花 𡗶典坦鉦陀收空 Kiều từ trở gót trướng hoa. Mặt trời đến đất, chiêng đà thu không. Truyện Kiều, 4b |
〇 毛𧿨𧗱 奏𠰩𤤰咍 Mau trở về tấu dộng [tâu trình] vua hay. Ô Lôi, 7b |
〇 𧿨𧗱𱘊𤇮𤝞𪻋𡄎蹎 Trở về xó bếp chuột chù gặm chân. Lý hạng, 5b |
〇 𧿨𠓨𥴗秃𧿨𫥨貫錢 Trở vào thúng thóc, trở ra quan tiền. Lý hạng B, 185a |
〇 調醝𫑺埃乃𧿨𦋦𧗱 Đều say sưa ai nấy trở ra về. Ca trù, 15b |